So sánh điện thoại Xiaomi Redmi Note 8 Pro và Redmi K30, chọn em nào kinh tế hơn?

Tin công nghệ
|   Thứ 5, 01/01/1970 | 08:00
Có lẽ các bạn sẽ nói sao lại so sánh khập khiễng vậy phải không? Đừng vội phán xét trước khi đọc hết bài viết sau của chúng tôi nhé

Chiếc Xiaomi Redmi K30 được ra mắt sau so với Redmi Note 8 Pro và nó được nâng cấp rất nhiều tính năng. Tuy nhiên với một mức giá cao hơn và hãy thử xem những gì nâng cấp trên Redmi K30 có thực sự đáng đồng tiền không nhé

1. Thiết kế

- Thiết kế của chiếc Xiaomi Redmi K30, máy được sở hữu thiết kế sang trọng, bóng bẩy. Ở mặt trước, Redmi K30 được thiết kế màn hình đục lỗ để chứa camera kép, nốt ruồi này được đặt ở góc phía trên bên phải màn hình. Mặt lưng của Redmi K30 có 4 camera xếp dọc đặt trong mô-đun hình tròn khá to.

- Cụ thể, Redmi K30 sở hữu màn hình 6.67 inch, tần số quét 120 Hz, độ phân giải Full HD+ và có tỷ lệ khung hình 20:9, cùng với thiết kế màn hình đục lỗ hình viên thuốc tương tự Galaxy S10+. Cũng như mặt lưng của máy được hoàn thiện từ kính mờ giúp bám tay tốt hơn khi cầm.

So sánh điện thoại Xiaomi Redmi Note 8 Pro và Redmi K30, chọn em nào kinh tế hơn?

Redmi Note 8 Pro toát ra vẻ đẹp kiểu nhẹ nhàng, không cần phô trương nhưng vẫn có điểm nhấn đến từ mặt lưng ánh xanh bóng bẩy, đen dần khi chạy vào giữa. Cụm camera lồi khá nhiều nhưng thực sự nổi bật khi Xiaomi đã ghép luôn cả cảm biến vân tay vào chung 1 cụm nhằm đem tới sự đồng nhất, xung quanh cũng có viền cắt điệu đà.

So sánh điện thoại Xiaomi Redmi Note 8 Pro và Redmi K30, chọn em nào kinh tế hơn?

- Ngoài ra với việc bố trí vân tay nằm ngay trên phím Nguồn có phần hơi nhỏ của REDMI K30 là một điểm trừ. Người dùng khó có thể mở khóa bằng bất cứ ngón nào khác. Ngược lại Redmi Note 8 Pro vân tay sau lưng vẫn có thể dễ dàng hơn trong việc mở khóa

Như vậy về mặt này Redmi Note 8 đã gây được ấn tượng hơn

2. Camera hầm hố

Cả 2 dòng sản phẩm này đều được nâng cấp đến Camera tốt nhất của Xiaomi cụ thể

- Xiaomi Redmi K30 hệ thống 4 camera, bao gồm cảm biến chính 64 MP, cảm biến góc siêu rộng 8 MP, camera macro 5 MP và cảm biến đo chiều sâu 2 MP, cùng với cụm camera selfie kép 20 MP ở phía trước có hỗ trợ AI.

So sánh điện thoại Xiaomi Redmi Note 8 Pro và Redmi K30, chọn em nào kinh tế hơn?

- Còn chiếc điện thoại Xiaomi Redmi Note 8 Pro là một trong những smartphone đầu tiên trên thế giới sở hữu camera với độ phân giải lên tới 64 MP. Đây quả thực là một sự đột phá của máy ảnh số trên thiết bị di động nói chung và trên điện thoại nói riêng

- Chiếc máy này được trang bị 4 camera sau bao gồm cảm biến chính 64 MP, đi cùng với một camera góc rộng 8 MP, camera macro chuyên dụng 2 MP và cảm biến chiều sâu 2 MP. Hệ thống camera này hỗ trợ công nghệ ghép điểm ảnh, quay video 4K, chống rung điện tử, phát hiện phong cảnh và chân dung với sự hỗ trợ của AI để tăng hiệu suất chụp ảnh.

Với phần Camera thì tương đối cân bằng rồi

3. Cấu hình phần cứng và hiệu năng

- Về cấu hình, Redmi K30 phiên bản 5G sẽ sử dụng bộ vi xử lý Snapdragon 765G với modem 5G tích hợp. Trong khi, phiên bản 4G sẽ sử dụng bộ vi xử lý Snapdragon 730G. Cả hai phiên bản đều đi kèm với bộ nhớ RAM lên tới 8 GB và ROM lên tới 256 GB.

- Còn Xiaomi Redmi Note 8 Pro là smartphone đầu tiên được trang bị bộ xử lý Helio G90T của MediaTek, 8 nhân tốc độ 2.0 Ghz. Bên cạnh đó Redmi Note 8 Pro còn nhận được sự hỗ trợ từ công nghệ HyperEngine của MediaTek cho trải nghiệm chơi game tốt hơn so với những con chip trước đó và điểm đặc biệt tới từ sự tản nhiệt tuyệt vời của dòng chip này

So sánh điện thoại Xiaomi Redmi Note 8 Pro và Redmi K30, chọn em nào kinh tế hơn?

Có thể nói phần này REDMI K30 nhỉnh hơn, nhưng trong điều kiện bền bỉ chắc chắn Redmi Note 8 Pro sẽ bớt nóng hơn so với con Chip S730 trên Xiaomi REDMI K30.

4. Về phần Pin

- Xiaomi Redmi Note 8 Pro sở hữu cho mình viên pin có dung lượng lên tới 4500 mAh cho bạn sử dụng thoải mái sang ngày thứ 2. Bên cạnh đó là khả năng sạc nhanh lên tới 18W giúp bạn rút ngắn được đáng kể thời gian chờ sạc pin cho thiết bị.

- Còn Redmi K30 ra sau cũng mang cho mình viên Pin dung lượng tương đương cùng hỗ trợ sạc nhanh lên tới 30W. Đây là một điểm cộng xứng đáng trên dòng Xiaomi này

5. So sánh cấu hình chi tiết

Màn hình Công nghệ màn hình IPS LCD 120Hz IPS LCD
Độ phân giải Full HD+ (1080 x 2400 Pixels) Full HD+ (1080 x 2340 Pixels)
Màn hình rộng 6.67 inch 6.53 inch
Mặt kính cảm ứng Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5
Camera Camera sau Chính 64 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP Chính 64 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP
Camera trước 20 MP & 2 MP 20 MP
Đèn Flash Đèn LED kép Đèn LED kép
Chụp ảnh nâng cao A.I Camera, Chụp ảnh siêu độ phân giải, Chế độ chụp ban đêm (ánh sáng yếu), Chế độ Time-Lapse, Chế độ Slow Motion, Chụp ảnh xóa phông, Zoom quang học, Chụp hình góc rộng, Chụp hình góc siêu rộng, Lấy nét theo pha, Super Slow Motion (quay siêu chậm), Tự độ Quay siêu chậm (Super Slow Motion), Lấy nét theo pha (PDAF), A.I Camera, Siêu độ phân giải, Ban đêm (Night Mode), Trôi nhanh thời gian (Time Lapse), Quay chậm (Slow Motion), Xoá phông, Chống rung điện tử kỹ thuật số (EIS), Góc rộng (Wide), Siêu cận (Macro
Quay phim Quay phim HD 720p@30fps, Quay phim siêu chậm 960 fps, Quay phim HD 720p@240fps, Quay phim FullHD 1080p@30fps, Quay phim FullHD 1080p@60fps, Quay phim FullHD 1080p@120fps, Quay phim 4K 2160p@30fps Quay phim HD 720p@30fps, Quay phim HD 720p@120fps, Quay phim siêu chậm 960 fps, Quay phim HD 720p@240fps, Quay phim FullHD 1080p@30fps, Quay phim FullHD 1080p@60fps, Quay phim FullHD 1080p@120fps, Quay phim 4K 2160p@30fps
Videocall Hỗ trợ VideoCall thông qua ứng dụng Hỗ trợ VideoCall thông qua ứng dụng
Thông tin pin & Sạc Dung lượng pin 4500 mAh 4500 mAh, sạc nhanh 18W
Loại pin Pin chuẩn Li-Po, 4500 mAh Pin chuẩn Li-Po
Công nghệ pin Tiết kiệm pin, Sạc pin nhanh 30W Tiết kiệm pin, Sạc nhanh Quick Charge 3.0
Hệ điều hành - CPU Hệ điều hành Android 10 Android 9.0 (Pie)
Chipset (hãng SX CPU) Snapdragon 730G Mediatek Helio G90T 8 nhân
Tốc độ CPU 2 nhân 2.2 GHz & 6 nhân 1.8 GHz 2 nhân 2.05 GHz & 6 nhân 2.0 GHz
Chip đồ họa (GPU) Adreno 618 Mali-G76 MC4
Bộ nhớ & Lưu trữ RAM 6 GB 6 GB
Bộ nhớ trong 64 GB 64 GB
Thẻ nhớ ngoài MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
Thiết kế & Trọng lượng Thiết kế Nguyên khối Nguyên khối
Chất liệu Khung kim loại + mặt lưng kính Khung kim loại & Mặt lưng kính cường lực
Kích thước Dài 165.3 mm - Ngang 76.6 mm - Dày 8.8 mm Dài 161.3 mm - Ngang 76.4 mm - Dày 8.8 mm
Trọng lượng 208 g 199 g

 

Cùng chuyên mục
Mệnh hỏa hợp màu gì? Kỵ màu gì? Cách khắc chế màu kỵ
01-03-2024 18:10

Dựa trên nguyên lý ngũ hành, màu xanh của cây cối là màu phù hợp sinh ra với mệnh Hỏa, còn màu đỏ, màu cam, màu hồng và màu tím là những màu tương hợp với nó. Hành Mộc, biểu tượng bằng màu xanh của lá, là hành có mối quan hệ tương sinh với hành Hỏa.

 
0.11167 sec| 2090.844 kb