Hiện nay không có gì chúng ta không thể tìm kiếm bằng công cụ tìm kiếm mạnh nhất đó là Google. Vậy để giải quyết vấn đề trên chúng ta cần tra cứu như thế nào để có kết quả nhanh và chính xác nhất. Hãy tham khảo hết bài viết sau nhé.
Trước hết chúng ta cần tìm hiểu về mã tiền tệ theo qui chuẩn quốc tế
1. Tìm hiểu về ISO 4217: Mã tiền tệ quốc tế
Mã tiền tệ ISO 4217 là hệ thống những mã gồm 3 ký tự, đại diện cho các loại tiền tệ khác nhau của các quốc gia và được sử dụng rộng rãi toàn thế giới.
Ví dụ: Đồng Việt Nam có mã ISO 4217 là VND, Đô-la Mỹ là USD, Won Hàn Quốc là KRW,...
2. Một số loại tiền tệ phổ biến và mã tiền tệ theo tiêu chuẩn ISO.
Loại tiền tệ | Mã tiền tệ |
Nhân dân tệ Trung Quốc | CNY |
Đô-la Hong Kong | HKD |
Đô-la Canada | CAD |
Bảng Anh | GBP |
Yên Nhật | JPY |
Đô-la Mỹ | USD |
Won | KRW |
Euro | EUR |
Đina Algeria | DZD |
Rupi Ấn Độ | INR |
Đô-la Singapore | SGD |
Peso Argentina | ARS |
Đô-la Australia | AUD |
Đina Bahrain | BHD |
Rúp Belarus | BYN |
Real Brazil | BRL |
Ringgit Brunei | BND |
Lev Bulgaria | BGN |
Kyat | MMK |
Peso Chile | CLP |
Peso Columbia | COP |
Colon Costa Rica | CRC |
Curon Séc | CZK |
Curon Đan Mạch | DKK |
Pao Ai Cập | EGP |
Forin Hungaria | HUF |
Curon Iceland | ISK |
Rupia Indonesia | IDR |
Đina Iraq | IQD |
Shekel mới Israel | ILS |
Đina Jordan | JOD |
Riên Cambodia | KHR |
Si-ling Kenya | KES |
Đina của Kuwait | KWD |
Kíp Lào | LAK |
Pao Li-băng | LBP |
Frăng Thụy Sĩ | CHF |
Ringgit Malaysia | MYR |
Peso Mexico | MXN |
Dirham Morocco | MAD |
Đô-la New Zealand | NZD |
Curon Na Uy | NOK |
Rian Oman | OMR |
Peso Philipine | PHP |
Zloty Ba Lan | PLN |
Rian Qatar | QAR |
Lây Romania | RON |
Rúp Nga | RUB |
Rian Ả Rập | SAR |
Ran Nam Phi | ZAR |
Rupi Sri Lanka | LKR |
Curon Thụy Điển | SEK |
Pao Syria | SYP |
Dollar của Đài Loan | TWD |
Si-ling Tanzania | TZS |
Bạt Thái | THB |
Lia Thổ Nhĩ Kỳ | TRY |
Si-ling Uganda | UGX |
Hryvna Ukraina | UAH |
Dirham UAE | AED |
Đồng Việt Nam | VND |
Kwacha Zambia | ZMW |
Taka | BDT |
Rial của Iran | IRR |
Tenge của Kazakhstan | KZT |
Rupee của Nepan | NPR |
Dinar của Tunisia | TND |
Pataca của Macau | MOP |
Naira | NGN |
3. Cách chuyển đổi tiền tệ, ngoại tệ sang tiền Việt bằng Google
Bước 1: Mở Google Chrome
Bạn nhấn mở ứng dụng Google Chrome (trên máy tính hoặc trên iPhone, iPad, điện thoại Android,...).
Bước 2: Nhập thông tin cần quy đổi
Tại thanh tìm kiếm của trình duyệt, bạn nhập theo cú pháp "số tiền" + "mã tiền tệ muốn quy đổi" + "to" + "mã tiền tệ được đổi sang".
Ví dụ: Như trong hình, mình muốn quy đổi 4.99 USD sang VND nên nhập "4.99 usd to vnd". Ngoài ra, có một số cú pháp khác mà bạn có thể nhập là: "$4.99 to vnd" hoặc "4.99$ to vnd".
Bước 3: Kết quả
Bạn sẽ thấy kết quả mà Chrome đưa ra khi quy đổi 4.99 USD bằng khoảng 116.000 đồng (giá trị được quy đổi vào ngày 16/06/2020). Với các mã tiền tệ khác bạn cũng thực hiện tương tự.
Chúc các bạn thực hiện thành công!